Translation meaning & definition of the word "linen" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "linen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Linen
[Vải lanh]/lɪnən/
noun
1. A fabric woven with fibers from the flax plant
- synonym:
- linen
1. Một loại vải được dệt bằng sợi từ nhà máy lanh
- từ đồng nghĩa:
- vải lanh
2. A high-quality paper made of linen fibers or with a linen finish
- synonym:
- linen ,
- linen paper
2. Một loại giấy chất lượng cao làm bằng sợi lanh hoặc với một kết thúc vải lanh
- từ đồng nghĩa:
- vải lanh ,
- giấy lanh
3. White goods or clothing made with linen cloth
- synonym:
- linen
3. Hàng trắng hoặc quần áo làm bằng vải lanh
- từ đồng nghĩa:
- vải lanh
Examples of using
Don't wash your dirty linen in public.
Đừng giặt đồ bẩn ở nơi công cộng.
Don't wash your dirty linen in public.
Đừng giặt đồ bẩn ở nơi công cộng.
Don't wash your dirty linen in public.
Đừng giặt đồ bẩn ở nơi công cộng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English