Translation meaning & definition of the word "limp" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khập khiễng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Limp
[Limp]/lɪmp/
noun
1. The uneven manner of walking that results from an injured leg
- synonym:
- hitch ,
- hobble ,
- limp
1. Cách đi bộ không đồng đều do chân bị thương
- từ đồng nghĩa:
- quá giang ,
- lúng túng ,
- khập khiễng
verb
1. Walk impeded by some physical limitation or injury
- "The old woman hobbles down to the store every day"
- synonym:
- limp ,
- gimp ,
- hobble ,
- hitch
1. Đi bộ bị cản trở bởi một số hạn chế về thể chất hoặc chấn thương
- "Bà già đi xuống cửa hàng mỗi ngày"
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng ,
- gimp ,
- lúng túng ,
- quá giang
2. Proceed slowly or with difficulty
- "The boat limped into the harbor"
- synonym:
- limp
2. Tiến hành chậm hoặc khó khăn
- "Chiếc thuyền khập khiễng vào bến cảng"
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng
adjective
1. Not firm
- "Wilted lettuce"
- synonym:
- limp ,
- wilted
1. Không vững chắc
- "Rau diếp héo"
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng ,
- héo
2. Lacking in strength or firmness or resilience
- "Gave a limp handshake"
- "A limp gesture as if waving away all desire to know" g.k.chesterton
- "A slack grip"
- synonym:
- limp
2. Thiếu sức mạnh hoặc sự vững chắc hoặc khả năng phục hồi
- "Đưa ra một cái bắt tay khập khiễng"
- "Một cử chỉ khập khiễng như thể vẫy tay với mọi mong muốn được biết" g.k.chesterton
- "Một nắm chặt"
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng
Examples of using
He walked with a limp.
Anh đi khập khiễng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English