Translation meaning & definition of the word "limbo" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "limbo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Limbo
[Limbo]/lɪmboʊ/
noun
1. The state of being disregarded or forgotten
- synonym:
- oblivion ,
- limbo
1. Tình trạng bị coi thường hoặc bị lãng quên
- từ đồng nghĩa:
- lãng quên ,
- limbo
2. An imaginary place for lost or neglected things
- synonym:
- limbo
2. Một nơi tưởng tượng cho những thứ bị mất hoặc bị bỏ quên
- từ đồng nghĩa:
- limbo
3. (theology) in roman catholicism, the place of unbaptized but innocent or righteous souls (such as infants and virtuous individuals)
- synonym:
- limbo
3. (thần học) trong công giáo la mã, nơi của những linh hồn không được rửa tội nhưng vô tội hoặc công bình (như trẻ sơ sinh và những cá nhân có đạo đức)
- từ đồng nghĩa:
- limbo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English