Translation meaning & definition of the word "limber" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "limber" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Limber
[Limber]/lɪmbər/
noun
1. A two-wheeled horse-drawn vehicle used to pull a field gun or caisson
- synonym:
- limber
1. Một chiếc xe ngựa kéo hai bánh dùng để kéo súng trường hoặc caisson
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng
verb
1. Attach the limber
- "Limber a cannon"
- synonym:
- limber ,
- limber up
1. Gắn bộ giới hạn
- "Limber một khẩu pháo"
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng
2. Cause to become limber
- "The violist limbered her wrists before the concert"
- synonym:
- limber
2. Khiến cho khập khiễng
- "Kẻ bạo lực đã khập khiễng cổ tay trước buổi hòa nhạc"
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng
adjective
1. (used of e.g. personality traits) readily adaptable
- "A supple mind"
- "A limber imagination"
- synonym:
- limber ,
- supple
1. (được sử dụng ví dụ: đặc điểm tính cách) dễ thích nghi
- "Một tâm trí dẻo dai"
- "Một trí tưởng tượng khập khiễng"
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng ,
- dẻo dai
2. (used of artifacts) easily bent
- synonym:
- limber
2. (sử dụng cổ vật) dễ dàng uốn cong
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng
3. (used of persons' bodies) capable of moving or bending freely
- synonym:
- limber ,
- supple
3. (đã sử dụng cơ thể của người) có khả năng di chuyển hoặc uốn cong tự do
- từ đồng nghĩa:
- khập khiễng ,
- dẻo dai
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English