Translation meaning & definition of the word "lightweight" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhẹ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lightweight
[Nhẹ]/laɪtwet/
noun
1. A professional boxer who weighs between 131 and 135 pounds
- synonym:
- lightweight
1. Một võ sĩ chuyên nghiệp nặng từ 131 đến 135 pounds
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ
2. Someone who is unimportant but cheeky and presumptuous
- synonym:
- whippersnapper ,
- jackanapes ,
- lightweight
2. Một người không quan trọng nhưng táo tợn và tự phụ
- từ đồng nghĩa:
- chủ hàng ,
- giải độc đắc ,
- nhẹ
3. An amateur boxer who weighs no more than 132 pounds
- synonym:
- lightweight
3. Một võ sĩ nghiệp dư nặng không quá 132 pounds
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ
4. A wrestler who weighs 139-154 pounds
- synonym:
- lightweight
4. Một đô vật nặng 139-154 pounds
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ
adjective
1. Weighing relatively little compared with another item or object of similar use
- "A lightweight fabric"
- "Lightweight wood"
- synonym:
- lightweight
1. Cân tương đối ít so với một mặt hàng hoặc đối tượng sử dụng tương tự
- "Một loại vải nhẹ"
- "Gỗ nhẹ"
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ
2. Having no importance or influence
- "A lightweight intellect"
- synonym:
- lightweight
2. Không có tầm quan trọng hoặc ảnh hưởng
- "Một trí tuệ nhẹ"
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English