Translation meaning & definition of the word "lightness" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "nhẹ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lightness
[Sự nhẹ nhàng]/laɪtnəs/
noun
1. A feeling of joy and pride
- synonym:
- elation ,
- high spirits ,
- lightness
1. Một cảm giác vui vẻ và tự hào
- từ đồng nghĩa:
- phấn khởi ,
- tinh thần cao ,
- nhẹ
2. The property of being comparatively small in weight
- "The lightness of balsa wood"
- synonym:
- lightness ,
- weightlessness
2. Tài sản có trọng lượng tương đối nhỏ
- "Sự nhẹ nhàng của gỗ balsa"
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ ,
- không trọng lượng
3. The gracefulness of a person or animal that is quick and nimble
- synonym:
- agility ,
- legerity ,
- lightness ,
- lightsomeness ,
- nimbleness
3. Sự duyên dáng của một người hoặc động vật nhanh nhẹn và nhanh nhẹn
- từ đồng nghĩa:
- nhanh nhẹn ,
- sự hợp pháp ,
- nhẹ ,
- ánh sáng
4. Having a light color
- synonym:
- lightness
4. Có màu sáng
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ
5. The visual effect of illumination on objects or scenes as created in pictures
- "He could paint the lightest light and the darkest dark"
- synonym:
- light ,
- lightness
5. Hiệu ứng hình ảnh của chiếu sáng trên các vật thể hoặc cảnh như được tạo ra trong ảnh
- "Anh ta có thể vẽ ánh sáng nhẹ nhất và bóng tối nhất"
- từ đồng nghĩa:
- ánh sáng ,
- nhẹ
6. The trait of being lighthearted and frivolous
- synonym:
- lightsomeness ,
- lightness
6. Đặc điểm của việc vui vẻ và phù phiếm
- từ đồng nghĩa:
- ánh sáng ,
- nhẹ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English