Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "lightly" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhẹ" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Lightly

[Nhẹ]
/laɪtli/

adverb

1. Without good reason

  • "One cannot say such things lightly"
    synonym:
  • lightly

1. Không có lý do chính đáng

  • "Người ta không thể nói những điều như vậy một cách nhẹ nhàng"
    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ

2. With few burdens

  • "Experienced travellers travel light"
    synonym:
  • lightly
  • ,
  • light

2. Với vài gánh nặng

  • "Du khách có kinh nghiệm đi du lịch nhẹ"
    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ
  • ,
  • ánh sáng

3. With little weight or force

  • "She kissed him lightly on the forehead"
    synonym:
  • lightly
  • ,
  • softly
  • ,
  • gently

3. Với ít trọng lượng hoặc lực

  • "Cô hôn nhẹ vào trán anh"
    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ
  • ,
  • nhẹ nhàng

4. Indulging with temperance

  • "We eat lightly in the morning"
    synonym:
  • lightly

4. Nuông chiều tính khí

  • "Chúng tôi ăn nhẹ vào buổi sáng"
    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ

5. With indifference or without dejection

  • "He took it lightly"
    synonym:
  • lightly

5. Với sự thờ ơ hoặc không có sự từ chối

  • "Anh ấy xem nhẹ nó"
    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ

6. In a small quantity or extent

  • "Spread the margarine thinly over the meat"
  • "Apply paint lightly"
    synonym:
  • thinly
  • ,
  • lightly

6. Với số lượng nhỏ hoặc mức độ

  • "Lan truyền bơ thực vật mỏng trên thịt"
  • "Áp dụng sơn nhẹ"
    từ đồng nghĩa:
  • mỏng
  • ,
  • nhẹ

7. To a slight degree

  • "Her speech is only lightly accented"
    synonym:
  • lightly

7. Ở mức độ nhẹ

  • "Bài phát biểu của cô ấy chỉ có dấu nhẹ"
    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ

Examples of using

The team took the loss of the game lightly.
Đội đã thua trò chơi một cách nhẹ nhàng.
You're lightly dressed.
Bạn đang ăn mặc nhẹ nhàng.
You're lightly dressed.
Bạn đang ăn mặc nhẹ nhàng.