Translation meaning & definition of the word "lighting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chiếu sáng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lighting
[Ánh sáng]/laɪtɪŋ/
noun
1. Having abundant light or illumination
- "They played as long as it was light"
- "As long as the lighting was good"
- synonym:
- light ,
- lighting
1. Có ánh sáng hoặc ánh sáng dồi dào
- "Họ chơi miễn là nó nhẹ"
- "Miễn là ánh sáng tốt"
- từ đồng nghĩa:
- ánh sáng
2. Apparatus for supplying artificial light effects for the stage or a film
- synonym:
- lighting
2. Thiết bị cung cấp hiệu ứng ánh sáng nhân tạo cho sân khấu hoặc phim
- từ đồng nghĩa:
- ánh sáng
3. The craft of providing artificial light
- "An interior decorator must understand lighting"
- synonym:
- lighting
3. Nghề cung cấp ánh sáng nhân tạo
- "Một trang trí nội thất phải hiểu ánh sáng"
- từ đồng nghĩa:
- ánh sáng
4. The act of setting something on fire
- synonym:
- ignition ,
- firing ,
- lighting ,
- kindling ,
- inflammation
4. Hành động đốt một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- đánh lửa ,
- bắn ,
- ánh sáng ,
- tử tế ,
- viêm
Examples of using
They're lighting the candle and asking the great kind God for happiness.
Họ đang thắp nến và cầu xin Thiên Chúa tốt lành cho hạnh phúc.
The lighting blinded me for a while.
Ánh sáng làm tôi mù quáng một lúc.
They say that the difference between art and pornography is all about the lighting.
Họ nói rằng sự khác biệt giữa nghệ thuật và nội dung khiêu dâm là tất cả về ánh sáng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English