Translation meaning & definition of the word "lightheaded" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhẹ nhàng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lightheaded
[Đầu đèn]/laɪthɛdəd/
adjective
1. Weak and likely to lose consciousness
- "Suddenly felt faint from the pain"
- "Was sick and faint from hunger"
- "Felt light in the head"
- "A swooning fit"
- "Light-headed with wine"
- "Light-headed from lack of sleep"
- synonym:
- faint ,
- light ,
- swooning ,
- light-headed ,
- lightheaded
1. Yếu và có khả năng mất ý thức
- "Đột nhiên cảm thấy ngất xỉu vì đau"
- "Bị bệnh và ngất vì đói"
- "Cảm thấy ánh sáng trong đầu"
- "Một phù hợp ngất ngây"
- "Nhẹ đầu với rượu"
- "Nhẹ đầu vì thiếu ngủ"
- từ đồng nghĩa:
- ngất xỉu ,
- ánh sáng ,
- ngất ngây ,
- đầu sáng ,
- lâng lâng
2. Lacking seriousness
- Given to frivolity
- "A dizzy blonde"
- "Light-headed teenagers"
- "Silly giggles"
- synonym:
- airheaded ,
- dizzy ,
- empty-headed ,
- featherbrained ,
- giddy ,
- light-headed ,
- lightheaded ,
- silly
2. Thiếu nghiêm túc
- Trao cho phù phiếm
- "Một cô gái tóc vàng chóng mặt"
- "Thanh thiếu niên nhẹ đầu"
- "Cười khúc khích"
- từ đồng nghĩa:
- bay ,
- chóng mặt ,
- đầu trống ,
- lông vũ ,
- ham chơi ,
- đầu sáng ,
- lâng lâng ,
- ngớ ngẩn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English