Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "lighter" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhẹ hơn" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Lighter

[Bật lửa]
/laɪtər/

noun

1. A substance used to ignite or kindle a fire

    synonym:
  • igniter
  • ,
  • ignitor
  • ,
  • lighter

1. Một chất được sử dụng để đốt cháy hoặc đốt lửa

    từ đồng nghĩa:
  • bộ phận đánh lửa
  • ,
  • đánh lửa
  • ,
  • nhẹ hơn

2. A device for lighting or igniting fuel or charges or fires

  • "Do you have a light?"
    synonym:
  • lighter
  • ,
  • light
  • ,
  • igniter
  • ,
  • ignitor

2. Một thiết bị để chiếu sáng hoặc đốt cháy nhiên liệu hoặc sạc hoặc cháy

  • "Bạn có ánh sáng không?"
    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ hơn
  • ,
  • ánh sáng
  • ,
  • bộ phận đánh lửa
  • ,
  • đánh lửa

3. A flatbottom boat for carrying heavy loads (especially on canals)

    synonym:
  • barge
  • ,
  • flatboat
  • ,
  • hoy
  • ,
  • lighter

3. Một chiếc thuyền phẳng để mang tải nặng (đặc biệt là trên kênh)

    từ đồng nghĩa:
  • sà lan
  • ,
  • thuyền phẳng
  • ,
  • hoy
  • ,
  • nhẹ hơn

verb

1. Transport in a flatbottom boat

    synonym:
  • lighter

1. Vận chuyển trong một chiếc thuyền phẳng

    từ đồng nghĩa:
  • nhẹ hơn

Examples of using

An airship is lighter than air.
Một chiếc khinh khí cầu nhẹ hơn không khí.
I prefer a lighter color.
Tôi thích một màu nhạt hơn.
I put my lighter down somewhere and now I can't find it.
Tôi đặt cái bật lửa của mình xuống một nơi nào đó và bây giờ tôi không thể tìm thấy nó.