Translation meaning & definition of the word "lighten" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "làm sáng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lighten
[Ánh sáng]/laɪtən/
verb
1. Make more cheerful
- "The conversation lightened me up a bit"
- synonym:
- lighten ,
- lighten up ,
- buoy up
1. Làm cho vui hơn
- "Cuộc trò chuyện làm tôi sáng lên một chút"
- từ đồng nghĩa:
- làm sáng ,
- sáng lên ,
- phao lên
2. Reduce the weight on
- Make lighter
- "She lightened the load on the tired donkey"
- synonym:
- lighten
2. Giảm trọng lượng trên
- Làm cho nhẹ hơn
- "Cô ấy giảm tải cho con lừa mệt mỏi"
- từ đồng nghĩa:
- làm sáng
3. Become more cheerful
- "After a glass of wine, he lightened up a bit"
- synonym:
- lighten ,
- lighten up ,
- buoy up
3. Trở nên vui vẻ hơn
- "Sau một ly rượu, anh ấy sáng lên một chút"
- từ đồng nghĩa:
- làm sáng ,
- sáng lên ,
- phao lên
4. Make lighter or brighter
- "The paint will brighten the room"
- synonym:
- brighten ,
- lighten up ,
- lighten
4. Làm cho nhẹ hơn hoặc sáng hơn
- "Sơn sẽ làm sáng căn phòng"
- từ đồng nghĩa:
- sáng ,
- sáng lên ,
- làm sáng
5. Become lighter
- "The room lightened up"
- synonym:
- lighten ,
- lighten up
5. Trở nên nhẹ hơn
- "Căn phòng sáng lên"
- từ đồng nghĩa:
- làm sáng ,
- sáng lên
6. Alleviate or remove (pressure or stress) or make less oppressive
- "Relieve the pressure and the stress"
- "Lighten the burden of caring for her elderly parents"
- synonym:
- relieve ,
- lighten
6. Giảm bớt hoặc loại bỏ (áp lực hoặc căng thẳng) hoặc làm cho ít áp bức hơn
- "Giảm áp lực và căng thẳng"
- "Làm nhẹ gánh nặng chăm sóc cha mẹ già"
- từ đồng nghĩa:
- giảm bớt ,
- làm sáng
Examples of using
He sang a song to lighten the atmosphere.
Anh hát một bài hát để làm sáng bầu không khí.
He needs a few jokes to lighten up his talk.
Anh ấy cần một vài câu chuyện cười để làm sáng tỏ cuộc nói chuyện của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English