Translation meaning & definition of the word "liege" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "liege" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Liege
[Liege]/liʤ/
noun
1. A person holding a fief
- A person who owes allegiance and service to a feudal lord
- synonym:
- vassal ,
- liege ,
- liegeman ,
- liege subject ,
- feudatory
1. Một người giữ một nỗi sợ hãi
- Một người nợ trung thành và phục vụ cho một lãnh chúa phong kiến
- từ đồng nghĩa:
- chư hầu ,
- nói dối ,
- người nói dối ,
- chủ đề nói dối ,
- phong kiến
2. A feudal lord entitled to allegiance and service
- synonym:
- liege ,
- liege lord
2. Một lãnh chúa phong kiến được hưởng lòng trung thành và phục vụ
- từ đồng nghĩa:
- nói dối ,
- chúa tể
3. City in eastern belgium
- Largest french-speaking city in belgium
- synonym:
- Liege ,
- Luik
3. Thành phố ở miền đông bỉ
- Thành phố nói tiếng pháp lớn nhất ở bỉ
- từ đồng nghĩa:
- Liege ,
- Luik
adjective
1. Owing or owed feudal allegiance and service
- "One's liege lord"
- "A liege subject"
- synonym:
- liege
1. Nợ hoặc nợ trung thành và dịch vụ phong kiến
- "Chúa tể của một người"
- "Một chủ đề nói dối"
- từ đồng nghĩa:
- nói dối
Examples of using
"Here's the traitor, Your Majesty!" "Please, Your Omnipotence, have mercy!" "After you've scrubbed all the floors in Hyrule, then we can talk about mercy! Take him away." "Yes, my liege!"
"Đây là kẻ phản bội, thưa bệ hạ!" "Làm ơn, toàn năng của bạn, xin thương xót!" "Sau khi bạn chà sạch tất cả các tầng trong Hyrule, thì chúng ta có thể nói về lòng thương xót! Đưa anh ta đi." "Vâng, lời nói dối của tôi!"
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English