Translation meaning & definition of the word "licking" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "liếm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Licking
[Liếm]/lɪkɪŋ/
noun
1. An unsuccessful ending to a struggle or contest
- "It was a narrow defeat"
- "The army's only defeat"
- "They suffered a convincing licking"
- synonym:
- defeat ,
- licking
1. Một kết thúc không thành công cho một cuộc đấu tranh hoặc cuộc thi
- "Đó là một thất bại hẹp"
- "Thất bại duy nhất của quân đội"
- "Họ phải chịu một sự liếm thuyết phục"
- từ đồng nghĩa:
- thất bại ,
- liếm
2. The act of inflicting corporal punishment with repeated blows
- synonym:
- beating ,
- thrashing ,
- licking ,
- drubbing ,
- lacing ,
- trouncing ,
- whacking
2. Hành vi gây ra hình phạt về thể xác với những cú đánh liên tiếp
- từ đồng nghĩa:
- đánh đập ,
- đập ,
- liếm ,
- chà ,
- viền ,
- tráo ,
- đánh đòn
Examples of using
The cat was licking its paws.
Con mèo đang liếm bàn chân của nó.
The cat was licking its paws.
Con mèo đang liếm bàn chân của nó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English