Translation meaning & definition of the word "license" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giấy phép" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
License
[Giấy phép]/laɪsəns/
noun
1. A legal document giving official permission to do something
- synonym:
- license ,
- licence ,
- permit
1. Một tài liệu pháp lý cho phép chính thức làm một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- giấy phép
2. Freedom to deviate deliberately from normally applicable rules or practices (especially in behavior or speech)
- synonym:
- license ,
- licence
2. Tự do đi chệch khỏi các quy tắc hoặc thông lệ được áp dụng thông thường (đặc biệt là trong hành vi hoặc lời nói)
- từ đồng nghĩa:
- giấy phép
3. Excessive freedom
- Lack of due restraint
- "When liberty becomes license dictatorship is near"- will durant
- "The intolerable license with which the newspapers break...the rules of decorum"- edmund burke
- synonym:
- license ,
- licence
3. Tự do quá mức
- Thiếu sự kiềm chế
- "Khi tự do trở thành chế độ độc tài cấp phép đã gần kề" - will durant
- "Giấy phép không thể chịu đựng được mà các tờ báo phá vỡ ... các quy tắc trang trí" - edmund burke
- từ đồng nghĩa:
- giấy phép
4. The act of giving a formal (usually written) authorization
- synonym:
- license ,
- permission ,
- permit
4. Hành vi trao quyền chính thức (thường được viết)
- từ đồng nghĩa:
- giấy phép ,
- sự cho phép
verb
1. Authorize officially
- "I am licensed to practice law in this state"
- synonym:
- license ,
- licence ,
- certify
1. Ủy quyền chính thức
- "Tôi được cấp phép hành nghề luật ở tiểu bang này"
- từ đồng nghĩa:
- giấy phép ,
- chứng nhận
Examples of using
To drive a car, you have to get a driver license.
Để lái xe, bạn phải có bằng lái xe.
Pull over and show me your driver's license.
Kéo qua và cho tôi xem bằng lái xe của bạn.
I lost my driving license.
Tôi bị mất bằng lái xe.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English