Translation meaning & definition of the word "library" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thư viện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Library
[Thư viện]/laɪbrɛri/
noun
1. A room where books are kept
- "They had brandy in the library"
- synonym:
- library
1. Một căn phòng nơi giữ sách
- "Họ có rượu brandy trong thư viện"
- từ đồng nghĩa:
- thư viện
2. A collection of literary documents or records kept for reference or borrowing
- synonym:
- library
2. Một bộ sưu tập các tài liệu hoặc hồ sơ văn học được lưu giữ để tham khảo hoặc mượn
- từ đồng nghĩa:
- thư viện
3. A depository built to contain books and other materials for reading and study
- synonym:
- library ,
- depository library
3. Một kho lưu trữ được xây dựng để chứa sách và các tài liệu khác để đọc và nghiên cứu
- từ đồng nghĩa:
- thư viện ,
- thư viện lưu ký
4. (computing) a collection of standard programs and subroutines that are stored and available for immediate use
- synonym:
- library ,
- program library ,
- subroutine library
4. (tính toán) một tập hợp các chương trình và chương trình con tiêu chuẩn được lưu trữ và có sẵn để sử dụng ngay lập tức
- từ đồng nghĩa:
- thư viện ,
- thư viện chương trình ,
- thư viện chương trình con
5. A building that houses a collection of books and other materials
- synonym:
- library
5. Một tòa nhà chứa một bộ sách và các tài liệu khác
- từ đồng nghĩa:
- thư viện
Examples of using
If you have a garden and a library, you have everything you need.
Nếu bạn có một khu vườn và một thư viện, bạn có mọi thứ bạn cần.
You're responsible for books you take out of the library.
Bạn chịu trách nhiệm cho những cuốn sách bạn lấy ra khỏi thư viện.
How much time are you planning on being at the library?
Bạn dự định ở thư viện bao nhiêu thời gian?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English