Translation meaning & definition of the word "liar" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kẻ nói dối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Liar
[Kẻ nói dối]/laɪər/
noun
1. A person who has lied or who lies repeatedly
- synonym:
- liar ,
- prevaricator
1. Một người đã nói dối hoặc nói dối nhiều lần
- từ đồng nghĩa:
- kẻ nói dối ,
- thịnh hành
Examples of using
The last time we met, Tom called me a liar.
Lần cuối cùng chúng tôi gặp nhau, Tom gọi tôi là kẻ nói dối.
A liar will not be believed, even when he speaks the truth.
Một kẻ nói dối sẽ không được tin, ngay cả khi anh ta nói sự thật.
I think they don't know I'm a liar.
Tôi nghĩ họ không biết tôi là kẻ nói dối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English