Translation meaning & definition of the word "lever" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đòn bẩy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lever
[Đòn bẩy]/lɛvər/
noun
1. A rigid bar pivoted about a fulcrum
- synonym:
- lever
1. Một thanh cứng được xoay quanh một điểm tựa
- từ đồng nghĩa:
- đòn bẩy
2. A simple machine that gives a mechanical advantage when given a fulcrum
- synonym:
- lever
2. Một máy đơn giản mang lại lợi thế cơ học khi được điểm tựa
- từ đồng nghĩa:
- đòn bẩy
3. A flat metal tumbler in a lever lock
- synonym:
- lever ,
- lever tumbler
3. Một tumbler kim loại phẳng trong một khóa đòn bẩy
- từ đồng nghĩa:
- đòn bẩy
verb
1. To move or force, especially in an effort to get something open
- "The burglar jimmied the lock": "raccoons managed to pry the lid off the garbage pail"
- synonym:
- pry ,
- prise ,
- prize ,
- lever ,
- jimmy
1. Để di chuyển hoặc ép buộc, đặc biệt là trong một nỗ lực để có được một cái gì đó mở
- "Kẻ trộm đã bấm khóa": "raccoons đã xoay xở để thoát khỏi thùng rác"
- từ đồng nghĩa:
- cạy ,
- giải thưởng ,
- đòn bẩy ,
- jimmy
Examples of using
The screw, the lever, the wedge, the pulley, etc. are called simple machines.
Vít, đòn bẩy, nêm, ròng rọc, vv được gọi là máy đơn giản.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English