Translation meaning & definition of the word "leukemia" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "bệnh bạch cầu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Leukemia
[Bệnh bạch cầu]/lukimiə/
noun
1. Malignant neoplasm of blood-forming tissues
- Characterized by abnormal proliferation of leukocytes
- One of the four major types of cancer
- synonym:
- leukemia ,
- leukaemia ,
- leucaemia ,
- cancer of the blood
1. U ác tính của các mô hình thành máu
- Đặc trưng bởi sự tăng sinh bất thường của bạch cầu
- Một trong bốn loại ung thư chính
- từ đồng nghĩa:
- bệnh bạch cầu ,
- ung thư máu
Examples of using
My aunt died of leukemia.
Dì tôi chết vì bệnh bạch cầu.
My uncle has been diagnosed with leukemia.
Chú tôi đã được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English