Translation meaning & definition of the word "letter" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thư" sang tiếng Việt
Letter
[Thư]noun
1. A written message addressed to a person or organization
- "Mailed an indignant letter to the editor"
- synonym:
- letter ,
- missive
1. Một tin nhắn bằng văn bản gửi đến một người hoặc tổ chức
- "Gửi một lá thư phẫn nộ cho biên tập viên"
- từ đồng nghĩa:
- thư ,
- bỏ lỡ
2. The conventional characters of the alphabet used to represent speech
- "His grandmother taught him his letters"
- synonym:
- letter ,
- letter of the alphabet ,
- alphabetic character
2. Các ký tự thông thường của bảng chữ cái được sử dụng để thể hiện lời nói
- "Bà của anh ấy đã dạy anh ấy những lá thư của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- thư ,
- chữ cái của bảng chữ cái ,
- ký tự chữ cái
3. Owner who lets another person use something (housing usually) for hire
- synonym:
- letter
3. Chủ sở hữu cho phép người khác sử dụng một cái gì đó (thường là nhà ở) cho thuê
- từ đồng nghĩa:
- thư
4. A strictly literal interpretation (as distinct from the intention)
- "He followed instructions to the letter"
- "He obeyed the letter of the law"
- synonym:
- letter
4. Một cách giải thích theo nghĩa đen (khác với ý định)
- "Anh ấy làm theo hướng dẫn cho bức thư"
- "Anh ấy đã tuân theo thư pháp luật"
- từ đồng nghĩa:
- thư
5. An award earned by participation in a school sport
- "He won letters in three sports"
- synonym:
- letter ,
- varsity letter
5. Một giải thưởng kiếm được khi tham gia một môn thể thao học đường
- "Anh ấy đã giành được thư trong ba môn thể thao"
- từ đồng nghĩa:
- thư ,
- thư varsity
verb
1. Win an athletic letter
- synonym:
- letter
1. Giành được một lá thư thể thao
- từ đồng nghĩa:
- thư
2. Set down or print with letters
- synonym:
- letter
2. Đặt xuống hoặc in bằng chữ
- từ đồng nghĩa:
- thư
3. Mark letters on or mark with letters
- synonym:
- letter
3. Đánh dấu chữ cái trên hoặc đánh dấu bằng chữ cái
- từ đồng nghĩa:
- thư