Translation meaning & definition of the word "lemon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chanh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lemon
[Chanh]/lɛmən/
noun
1. Yellow oval fruit with juicy acidic flesh
- synonym:
- lemon
1. Trái cây hình bầu dục màu vàng với thịt axit ngon ngọt
- từ đồng nghĩa:
- chanh
2. A strong yellow color
- synonym:
- gamboge ,
- lemon ,
- lemon yellow ,
- maize
2. Một màu vàng mạnh mẽ
- từ đồng nghĩa:
- đánh bạc ,
- chanh ,
- chanh vàng ,
- ngô
3. A small evergreen tree that originated in asia but is widely cultivated for its fruit
- synonym:
- lemon ,
- lemon tree ,
- Citrus limon
3. Một cây thường xanh nhỏ có nguồn gốc từ châu á nhưng được trồng rộng rãi để lấy quả
- từ đồng nghĩa:
- chanh ,
- cây chanh ,
- Cam quýt
4. A distinctive tart flavor characteristic of lemons
- synonym:
- lemon
4. Một hương vị đặc trưng của chanh
- từ đồng nghĩa:
- chanh
5. An artifact (especially an automobile) that is defective or unsatisfactory
- synonym:
- lemon ,
- stinker
5. Một cổ vật (đặc biệt là một chiếc ô tô) bị lỗi hoặc không đạt yêu cầu
- từ đồng nghĩa:
- chanh ,
- mùi hôi thối
Examples of using
Mix two parts of rum with one part of lemon juice.
Trộn hai phần rượu rum với một phần nước cốt chanh.
I never drink tea with lemon.
Tôi không bao giờ uống trà với chanh.
Her facial expression was more sour than a lemon.
Biểu cảm khuôn mặt của cô ấy chua hơn một quả chanh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English