Translation meaning & definition of the word "legion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "huyền thoại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Legion
[Quân đoàn]/liʤən/
noun
1. Archaic terms for army
- synonym:
- host ,
- legion
1. Thuật ngữ cổ xưa cho quân đội
- từ đồng nghĩa:
- chủ nhà ,
- quân đoàn
2. Association of ex-servicemen
- "The american legion"
- synonym:
- legion
2. Hiệp hội cựu quân nhân
- "Quân đoàn mỹ"
- từ đồng nghĩa:
- quân đoàn
3. A large military unit
- "The french foreign legion"
- synonym:
- legion
3. Một đơn vị quân đội lớn
- "Quân đoàn nước ngoài pháp"
- từ đồng nghĩa:
- quân đoàn
4. A vast multitude
- synonym:
- horde ,
- host ,
- legion
4. Vô số
- từ đồng nghĩa:
- đám đông ,
- chủ nhà ,
- quân đoàn
adjective
1. Amounting to a large indefinite number
- "Numerous times"
- "The family was numerous"
- "Palomar's fans are legion"
- synonym:
- numerous ,
- legion(p)
1. Lên tới một số lớn không xác định
- "Nhiều lần"
- "Gia đình rất nhiều"
- "Người hâm mộ của palomar là quân đoàn"
- từ đồng nghĩa:
- nhiều ,
- quân đoàn (p)
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English