Translation meaning & definition of the word "leaving" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rời đi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Leaving
[Rời đi]/livɪŋ/
noun
1. The act of departing
- synonym:
- departure ,
- going ,
- going away ,
- leaving
1. Hành động khởi hành
- từ đồng nghĩa:
- khởi hành ,
- sẽ đi ,
- đi xa ,
- rời đi
Examples of using
A woman was arrested yesterday for leaving a baby unattended in her car in searing heat.
Một người phụ nữ đã bị bắt hôm qua vì để một đứa bé không được chăm sóc trong xe của mình trong cái nóng.
I've heard a report that you're leaving Boston.
Tôi đã nghe một báo cáo rằng bạn sẽ rời Boston.
We shall fix all bugs today before leaving the office.
Chúng tôi sẽ sửa tất cả các lỗi ngày hôm nay trước khi rời văn phòng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English