Translation meaning & definition of the word "learning" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "học" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Learning
[Học tập]/lərnɪŋ/
noun
1. The cognitive process of acquiring skill or knowledge
- "The child's acquisition of language"
- synonym:
- learning ,
- acquisition
1. Quá trình nhận thức để có được kỹ năng hoặc kiến thức
- "Việc tiếp thu ngôn ngữ của trẻ em"
- từ đồng nghĩa:
- học tập ,
- mua lại
2. Profound scholarly knowledge
- synonym:
- eruditeness ,
- erudition ,
- learnedness ,
- learning ,
- scholarship ,
- encyclopedism ,
- encyclopaedism
2. Kiến thức học thuật sâu sắc
- từ đồng nghĩa:
- sự uyên bác ,
- uyên bác ,
- học hỏi ,
- học tập ,
- học bổng ,
- bách khoa toàn thư
Examples of using
There's no way to waste more time than by learning Esperanto.
Không có cách nào để lãng phí nhiều thời gian hơn bằng cách học Esperanto.
Don't limit a child to your own learning, for he was born in another time.
Đừng giới hạn một đứa trẻ trong việc học của bạn, vì nó được sinh ra ở một thời điểm khác.
Learning without thought is labor lost; thought without learning is perilous.
Học mà không suy nghĩ là mất lao động; suy nghĩ mà không học là nguy hiểm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English