Translation meaning & definition of the word "leaf" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lá" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Leaf
[Lá]/lif/
noun
1. The main organ of photosynthesis and transpiration in higher plants
- synonym:
- leaf ,
- leafage ,
- foliage
1. Cơ quan chính của quang hợp và thoát hơi nước ở thực vật bậc cao
- từ đồng nghĩa:
- lá ,
- tán lá
2. A sheet of any written or printed material (especially in a manuscript or book)
- synonym:
- leaf ,
- folio
2. Một tờ của bất kỳ tài liệu bằng văn bản hoặc in (đặc biệt là trong một bản thảo hoặc cuốn sách)
- từ đồng nghĩa:
- lá ,
- folio
3. Hinged or detachable flat section (as of a table or door)
- synonym:
- leaf
3. Phần phẳng có bản lề hoặc có thể tháo rời (như bàn hoặc cửa)
- từ đồng nghĩa:
- lá
verb
1. Look through a book or other written material
- "He thumbed through the report"
- "She leafed through the volume"
- synonym:
- flick ,
- flip ,
- thumb ,
- riffle ,
- leaf ,
- riff
1. Xem qua một cuốn sách hoặc tài liệu bằng văn bản khác
- "Anh ấy đưa ngón tay cái qua báo cáo"
- "Cô ấy lướt qua âm lượng"
- từ đồng nghĩa:
- flick ,
- lật ,
- ngón tay cái ,
- riffle ,
- lá ,
- riff
2. Turn over pages
- "Leaf through a book"
- "Leaf a manuscript"
- synonym:
- leaf
2. Lật trang
- "Lá qua một cuốn sách"
- "Lá bản thảo"
- từ đồng nghĩa:
- lá
3. Produce leaves, of plants
- synonym:
- leaf
3. Sản xuất lá, của cây
- từ đồng nghĩa:
- lá
Examples of using
You must turn over a new leaf and work as hard as possible.
Bạn phải lật một chiếc lá mới và làm việc chăm chỉ nhất có thể.
A dead leaf fell to the ground.
Một chiếc lá chết rơi xuống đất.
A fallen leaf floated on the surface of the water.
Một chiếc lá rơi nổi trên mặt nước.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English