Translation meaning & definition of the word "laziness" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "lười biếng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Laziness
[Lười biếng]/lezinəs/
noun
1. Inactivity resulting from a dislike of work
- synonym:
- indolence ,
- laziness
1. Không hoạt động do không thích làm việc
- từ đồng nghĩa:
- xấc xược ,
- lười biếng
2. Relaxed and easy activity
- "The laziness of the day helped her to relax"
- synonym:
- laziness
2. Hoạt động thoải mái và dễ dàng
- "Sự lười biếng trong ngày đã giúp cô ấy thư giãn"
- từ đồng nghĩa:
- lười biếng
3. Apathy and inactivity in the practice of virtue (personified as one of the deadly sins)
- synonym:
- sloth ,
- laziness ,
- acedia
3. Thờ ơ và không hoạt động trong thực hành đức hạnh (được nhân cách hóa là một trong những tội lỗi chết người)
- từ đồng nghĩa:
- con lười ,
- lười biếng ,
- acedia
Examples of using
The primary cause of his failure is laziness.
Nguyên nhân chính dẫn đến thất bại của anh là sự lười biếng.
I'm fed up with her laziness.
Tôi chán ngấy với sự lười biếng của cô ấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English