Translation meaning & definition of the word "lax" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lax" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lax
[Lax]/læks/
adjective
1. Lacking in rigor or strictness
- "Such lax and slipshod ways are no longer acceptable"
- "Lax in attending classes"
- "Slack in maintaining discipline"
- synonym:
- lax ,
- slack
1. Thiếu sự nghiêm ngặt hoặc nghiêm ngặt
- "Những cách lỏng lẻo và trượt như vậy không còn được chấp nhận"
- "Lax trong việc tham dự các lớp học"
- "Chậm trong việc duy trì kỷ luật"
- từ đồng nghĩa:
- lỏng lẻo ,
- chùng
2. Pronounced with muscles of the tongue and jaw relatively relaxed (e.g., the vowel sound in `bet')
- synonym:
- lax
2. Phát âm với các cơ lưỡi và hàm tương đối thoải mái (ví dụ: âm nguyên âm trong 'bet')
- từ đồng nghĩa:
- lỏng lẻo
3. Lacking in strength or firmness or resilience
- "A lax rope"
- "A limp handshake"
- synonym:
- lax
3. Thiếu sức mạnh hoặc sự vững chắc hoặc khả năng phục hồi
- "Một sợi dây lỏng lẻo"
- "Một cái bắt tay khập khiễng"
- từ đồng nghĩa:
- lỏng lẻo
4. Emptying easily or excessively
- "Loose bowels"
- synonym:
- lax ,
- loose
4. Làm trống dễ dàng hoặc quá mức
- "Ruột lỏng"
- từ đồng nghĩa:
- lỏng lẻo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English