Translation meaning & definition of the word "lawful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hợp pháp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lawful
[Hợp pháp]/lɔfəl/
adjective
1. Conformable to or allowed by law
- "Lawful methods of dissent"
- synonym:
- lawful
1. Phù hợp hoặc cho phép theo luật
- "Phương pháp bất đồng chính kiến"
- từ đồng nghĩa:
- hợp pháp
2. According to custom or rule or natural law
- synonym:
- lawful ,
- rule-governed
2. Theo quy định hoặc quy tắc hoặc luật tự nhiên
- từ đồng nghĩa:
- hợp pháp ,
- cai trị
3. Having a legally established claim
- "The legitimate heir"
- "The true and lawful king"
- synonym:
- true(a) ,
- lawful ,
- rightful(a)
3. Có một yêu cầu được thiết lập hợp pháp
- "Người thừa kế hợp pháp"
- "Vị vua thực sự và hợp pháp"
- từ đồng nghĩa:
- đúng (a) ,
- hợp pháp
4. Authorized, sanctioned by, or in accordance with law
- "A legitimate government"
- synonym:
- lawful ,
- legitimate ,
- licit
4. Được ủy quyền, bị xử phạt bởi, hoặc theo quy định của pháp luật
- "Một chính phủ hợp pháp"
- từ đồng nghĩa:
- hợp pháp ,
- cam kết
Examples of using
He recognized his son as lawful heir.
Ông công nhận con trai mình là người thừa kế hợp pháp.
He is the lawful owner of the company.
Ông là chủ sở hữu hợp pháp của công ty.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English