Translation meaning & definition of the word "laughter" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "cười" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Laughter
[Tiếng cười]/læftər/
noun
1. The sound of laughing
- synonym:
- laugh ,
- laughter
1. Tiếng cười
- từ đồng nghĩa:
- cười ,
- tiếng cười
2. The activity of laughing
- The manifestation of joy or mirth or scorn
- "He enjoyed the laughter of the crowd"
- synonym:
- laughter
2. Hoạt động cười
- Biểu hiện của niềm vui hoặc sự chào đời hoặc sự khinh bỉ
- "Anh ấy thích tiếng cười của đám đông"
- từ đồng nghĩa:
- tiếng cười
Examples of using
Everybody was looking at her when she burst into laughter.
Mọi người đang nhìn cô khi cô bật cười.
"I thought you'd give this laughter its due!" "This is crud! They're laughing at me!" "You don't say?"
"Tôi nghĩ rằng bạn sẽ cho tiếng cười này là do!" "Đây là thô lỗ! Họ đang cười tôi!" "Bạn không nói?"
The room filled with laughter.
Căn phòng đầy tiếng cười.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English