Translation meaning & definition of the word "laugh" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cười" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Laugh
[Cười]/læf/
noun
1. The sound of laughing
- synonym:
- laugh ,
- laughter
1. Tiếng cười
- từ đồng nghĩa:
- cười ,
- tiếng cười
2. A facial expression characteristic of a person laughing
- "His face wrinkled in a silent laugh of derision"
- synonym:
- laugh
2. Một đặc điểm biểu cảm khuôn mặt của một người cười
- "Khuôn mặt anh nhăn nheo trong tiếng cười im lặng chế giễu"
- từ đồng nghĩa:
- cười
3. A humorous anecdote or remark intended to provoke laughter
- "He told a very funny joke"
- "He knows a million gags"
- "Thanks for the laugh"
- "He laughed unpleasantly at his own jest"
- "Even a schoolboy's jape is supposed to have some ascertainable point"
- synonym:
- joke ,
- gag ,
- laugh ,
- jest ,
- jape
3. Một giai thoại hài hước hoặc nhận xét nhằm kích động tiếng cười
- "Anh ấy kể một câu chuyện cười rất vui"
- "Anh ấy biết một triệu trò đùa"
- "Cảm ơn vì đã cười"
- "Anh ấy cười một cách khó chịu trong trò đùa của chính mình"
- "Ngay cả jape của một cậu học sinh được cho là có một số điểm có thể xác định được"
- từ đồng nghĩa:
- trò đùa ,
- bịt miệng ,
- cười ,
- jape
verb
1. Produce laughter
- synonym:
- laugh ,
- express joy ,
- express mirth
1. Cười
- từ đồng nghĩa:
- cười ,
- bày tỏ niềm vui ,
- thể hiện sự sinh sôi
Examples of using
She doesn't make me laugh anymore.
Cô ấy không làm tôi cười nữa.
He doesn't make me laugh anymore.
Anh ấy không làm tôi cười nữa.
"I see it makes you laugh, Tom?" - "Alas, Mary. It could be really funny if it weren't this sad."
"Tôi thấy nó làm bạn cười, Tom?" - "Than ôi, Mary. Nó có thể thực sự buồn cười nếu nó không buồn."
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English