Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "lasting" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kéo dài" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Lasting

[Kéo dài]
/læstɪŋ/

adjective

1. Continuing or enduring without marked change in status or condition or place

  • "Permanent secretary to the president"
  • "Permanent address"
  • "Literature of permanent value"
    synonym:
  • permanent
  • ,
  • lasting

1. Tiếp tục hoặc duy trì mà không thay đổi rõ rệt về tình trạng hoặc điều kiện hoặc địa điểm

  • "Thư ký thường trực cho tổng thống"
  • "Địa chỉ thường trú"
  • "Văn học của giá trị vĩnh viễn"
    từ đồng nghĩa:
  • vĩnh viễn
  • ,
  • kéo dài

2. Existing for a long time

  • "Hopes for a durable peace"
  • "A long-lasting friendship"
    synonym:
  • durable
  • ,
  • lasting
  • ,
  • long-lasting
  • ,
  • long-lived

2. Tồn tại trong một thời gian dài

  • "Hy vọng cho một nền hòa bình lâu bền"
  • "Một tình bạn lâu dài"
    từ đồng nghĩa:
  • bền
  • ,
  • kéo dài
  • ,
  • lâu dài
  • ,
  • sống lâu

3. Retained

  • Not shed
  • "Persistent leaves remain attached past maturity"
  • "The persistent gills of fishes"
    synonym:
  • persistent
  • ,
  • lasting

3. Giữ lại

  • Không đổ
  • "Lá dai dẳng vẫn gắn liền quá khứ trưởng thành"
  • "Mang dai dẳng của cá"
    từ đồng nghĩa:
  • kiên trì
  • ,
  • kéo dài

4. Lasting a long time without change

  • "A lasting relationship"
    synonym:
  • lasting

4. Kéo dài một thời gian dài mà không thay đổi

  • "Một mối quan hệ lâu dài"
    từ đồng nghĩa:
  • kéo dài

Examples of using

I saw a woman at the church, whose beauty made a lasting impression on me.
Tôi thấy một người phụ nữ ở nhà thờ, người đẹp đã gây ấn tượng lâu dài với tôi.
The scenery of the Alps left a lasting impression on me.
Khung cảnh của dãy Alps để lại ấn tượng lâu dài với tôi.