Examples of using
We finally reached the lake.
Cuối cùng chúng tôi đã đến hồ.
The ice on the lake is too thin to bear your weight.
Băng trên hồ quá mỏng để chịu trọng lượng của bạn.
Tom and Mary are planning a picnic at the lake.
Tom và Mary đang lên kế hoạch dã ngoại tại hồ.
I want to swim across the lake.
Tôi muốn bơi qua hồ.
This lake is deep.
Hồ này sâu.
Tom went to the lake.
Tom đã đi đến hồ.
This lake is very deep.
Hồ này rất sâu.
You can't go swimming in this lake.
Bạn không thể đi bơi trong hồ này.
The lake freezes in winter.
Hồ đóng băng vào mùa đông.
I think it's dangerous for children to swim in this lake.
Tôi nghĩ rằng nó nguy hiểm cho trẻ em bơi trong hồ này.
The Dead Sea is a salt lake with the most saline water on earth.
Biển Chết là một hồ nước mặn có nước mặn nhất trên trái đất.
Lake Titicaca, the biggest lake in South America, is in Peru.
Hồ Titicaca, hồ lớn nhất ở Nam Mỹ, nằm ở Peru.
That hotel is very near the lake.
Khách sạn đó rất gần hồ.
I've just arrived at the top of a mountain. That's really surprising, because according to my map, there should be a lake here.
Tôi vừa mới lên đỉnh núi. Điều đó thực sự đáng ngạc nhiên, bởi vì theo bản đồ của tôi, nên có một hồ nước ở đây.
‘Look, there, at the large cauldrons, the fire always burns under them. At day and at night I fill them full of people’s tears from this lake and heat them, so that they dry, until I dry the whole lake, until the steam rises up to the sky!..’
‘ Hãy nhìn xem, ở đó, tại những vạc lớn, ngọn lửa luôn bùng cháy dưới chúng. Vào ban ngày và ban đêm, tôi lấp đầy chúng đầy những người nước mắt từ hồ này và làm nóng chúng, để chúng khô, cho đến khi tôi làm khô toàn bộ hồ, cho đến khi hơi nước bốc lên bầu trời! .. ’
I cannot fish on the lake. It's forbidden.
Tôi không thể câu cá trên hồ. Nó bị cấm.
Would you like to go to the lake with us?
Bạn có muốn đi đến hồ với chúng tôi?
There are a lot of fish in that lake.
Có rất nhiều cá trong hồ đó.
The Lake Van is the greatest lake of Turkey.
Hồ Van là hồ lớn nhất của Thổ Nhĩ Kỳ.