Translation meaning & definition of the word "ladder" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thang" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ladder
[Thang máy]/lædər/
noun
1. Steps consisting of two parallel members connected by rungs
- For climbing up or down
- synonym:
- ladder
1. Các bước bao gồm hai thành viên song song được kết nối bởi các nấc thang
- Để leo lên hoặc xuống
- từ đồng nghĩa:
- thang
2. Ascending stages by which somebody or something can progress
- "He climbed the career ladder"
- synonym:
- ladder
2. Giai đoạn tăng dần mà ai đó hoặc một cái gì đó có thể tiến triển
- "Anh ấy đã leo lên nấc thang sự nghiệp"
- từ đồng nghĩa:
- thang
3. A row of unravelled stitches
- "She got a run in her stocking"
- synonym:
- run ,
- ladder ,
- ravel
3. Một hàng khâu làm sáng tỏ
- "Cô ấy đã chạy trong stocking của mình"
- từ đồng nghĩa:
- chạy ,
- thang ,
- giẻ rách
verb
1. Come unraveled or undone as if by snagging
- "Her nylons were running"
- synonym:
- ladder ,
- run
1. Làm sáng tỏ hoặc hoàn tác như thể bằng cách snagging
- "Nylons của cô ấy đang chạy"
- từ đồng nghĩa:
- thang ,
- chạy
Examples of using
He told his son to get down from the ladder.
Anh bảo con trai xuống thang.
Tom went up the ladder to pick some apples.
Tom đi lên thang để hái vài quả táo.
Tom wondered how fast Mary could climb a ladder.
Tom tự hỏi làm thế nào Mary có thể leo lên một cái thang nhanh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English