Translation meaning & definition of the word "knowledgeable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có kiến thức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Knowledgeable
[Có kiến thức]/nɑləʤəbəl/
adjective
1. Highly educated
- Having extensive information or understanding
- "Knowing instructors"
- "A knowledgeable critic"
- "A knowledgeable audience"
- synonym:
- knowing ,
- knowledgeable ,
- learned ,
- lettered ,
- well-educated ,
- well-read
1. Có trình độ học vấn cao
- Có nhiều thông tin hoặc hiểu biết
- "Người hướng dẫn biết"
- "Một nhà phê bình am hiểu"
- "Một khán giả am hiểu"
- từ đồng nghĩa:
- biết ,
- hiểu biết ,
- học ,
- letter ,
- được giáo dục tốt ,
- đọc tốt
2. Alert and fully informed
- "A knowing collector of rare books"
- "Surprisingly knowledgeable about what was going on"
- synonym:
- knowledgeable ,
- knowing
2. Cảnh báo và thông báo đầy đủ
- "Một nhà sưu tầm hiểu biết về những cuốn sách hiếm"
- "Đáng ngạc nhiên về kiến thức về những gì đang xảy ra"
- từ đồng nghĩa:
- hiểu biết ,
- biết
3. Thoroughly acquainted through study or experience
- "This girl, so intimate with nature"-w.h.hudson
- "Knowledgeable about the technique of painting"- herbert read
- synonym:
- intimate ,
- knowledgeable ,
- versed
3. Làm quen hoàn toàn thông qua học tập hoặc kinh nghiệm
- "Cô gái này, rất thân mật với thiên nhiên" -w.h.hudson
- "Có kiến thức về kỹ thuật vẽ tranh" - herbert đọc
- từ đồng nghĩa:
- thân mật ,
- hiểu biết ,
- thành thạo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English