Examples of using
Time has come to admit that hard work and hope are no substitute for actual knowledge.
Đã đến lúc phải thừa nhận rằng làm việc chăm chỉ và hy vọng không thay thế cho kiến thức thực tế.
He imparted all his knowledge to his son.
Ông truyền đạt tất cả kiến thức của mình cho con trai mình.
Imagination is more important than knowledge. Knowledge is limited.
Trí tưởng tượng quan trọng hơn kiến thức. Kiến thức còn hạn chế.
Receive a cure from a doctor, knowledge from a wise man.
Nhận một phương pháp chữa trị từ một bác sĩ, kiến thức từ một người đàn ông khôn ngoan.
Your knowledge of the subject is superficial, Tom.
Kiến thức của bạn về chủ đề này là hời hợt, Tom.
Life experience is the chief body of knowledge.
Kinh nghiệm sống là cơ quan chính của kiến thức.
I've given you all the knowledge that I have.
Tôi đã cung cấp cho bạn tất cả các kiến thức mà tôi có.
Tom's lack of knowledge was obvious.
Sự thiếu hiểu biết của Tom là hiển nhiên.
Certainly, my knowledge of French is limited.
Chắc chắn, kiến thức về tiếng Pháp của tôi còn hạn chế.
Do you have any knowledge of this matter?
Bạn có kiến thức gì về vấn đề này không?
To the best of my knowledge, no.
Theo hiểu biết tốt nhất của tôi, không.
An investment in knowledge always pays the best interest.
Một khoản đầu tư vào kiến thức luôn trả lãi tốt nhất.
Gold has a price, but knowledge is invaluable.
Vàng có giá, nhưng kiến thức là vô giá.
My knowledge of French doesn't amount to much.
Kiến thức về tiếng Pháp của tôi không nhiều.
I had no knowledge of the particulars.
Tôi không có kiến thức về các chi tiết.
I believe the post you offer will give me the opportunity to improve my knowledge of English language and my translating skills.
Tôi tin rằng bài đăng bạn cung cấp sẽ cho tôi cơ hội để nâng cao kiến thức về ngôn ngữ tiếng Anh và kỹ năng dịch thuật của tôi.
Seven thousand languages are spoken all over the world, and taken together, they comprise the largest collection of human knowledge that has ever existed.
Bảy ngàn ngôn ngữ được sử dụng trên toàn thế giới và được kết hợp với nhau, chúng bao gồm bộ sưu tập kiến thức lớn nhất của con người từng tồn tại.
And I give my heart to know wisdom, and to know madness and folly: I have known that even this is vexation of spirit; for, in abundance of wisdom is abundance of sadness, and he who addeth knowledge addeth pain.
Và tôi cho trái tim mình biết sự khôn ngoan, và biết sự điên rồ và điên rồ: Tôi đã biết rằng ngay cả điều này là sự bực tức của tinh thần; vì, trong sự khôn ngoan dồi dào là nỗi buồn dồi dào, và người thêm kiến thức làm tăng thêm nỗi đau.