Translation meaning & definition of the word "knit" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dệt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Knit
[Đan]/nɪt/
noun
1. A fabric made by knitting
- synonym:
- knit
1. Một loại vải được làm bằng cách đan
- từ đồng nghĩa:
- đan
2. A basic knitting stitch
- synonym:
- knit ,
- knit stitch ,
- plain ,
- plain stitch
2. Một mũi khâu đan cơ bản
- từ đồng nghĩa:
- đan ,
- khâu đan ,
- đồng bằng ,
- khâu đơn giản
3. Needlework created by interlacing yarn in a series of connected loops using straight eyeless needles or by machine
- synonym:
- knit ,
- knitting ,
- knitwork
3. May vá được tạo ra bằng cách xen kẽ sợi trong một loạt các vòng được kết nối bằng kim không mắt thẳng hoặc bằng máy
- từ đồng nghĩa:
- đan
verb
1. Make (textiles) by knitting
- "Knit a scarf"
- synonym:
- knit
1. Làm (dệt may) bằng cách đan
- "Dệt khăn"
- từ đồng nghĩa:
- đan
2. Tie or link together
- synonym:
- knit ,
- entwine
2. Buộc hoặc liên kết với nhau
- từ đồng nghĩa:
- đan ,
- entwine
3. To gather something into small wrinkles or folds
- "She puckered her lips"
- synonym:
- pucker ,
- rumple ,
- cockle ,
- crumple ,
- knit
3. Để thu thập một cái gì đó thành nếp nhăn nhỏ hoặc nếp gấp
- "Cô ấy mím môi"
- từ đồng nghĩa:
- mút đá ,
- ầm ầm ,
- sò ,
- nhàu nát ,
- đan
Examples of using
She knit him a sweater.
Cô đan cho anh một chiếc áo len.
Tom likes to knit.
Tom thích đan.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English