Translation meaning & definition of the word "knife" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dao" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Knife
[Con dao]/naɪf/
noun
1. Edge tool used as a cutting instrument
- Has a pointed blade with a sharp edge and a handle
- synonym:
- knife
1. Công cụ cạnh được sử dụng làm dụng cụ cắt
- Có một lưỡi nhọn với cạnh sắc và tay cầm
- từ đồng nghĩa:
- dao
2. A weapon with a handle and blade with a sharp point
- synonym:
- knife
2. Một vũ khí có tay cầm và lưỡi kiếm với một điểm sắc nét
- từ đồng nghĩa:
- dao
3. Any long thin projection that is transient
- "Tongues of flame licked at the walls"
- "Rifles exploded quick knives of fire into the dark"
- synonym:
- tongue ,
- knife
3. Bất kỳ hình chiếu mỏng dài nào là thoáng qua
- "Lưỡi lửa liếm trên tường"
- "Súng trường phát nổ nhanh chóng những con dao lửa vào bóng tối"
- từ đồng nghĩa:
- lưỡi ,
- dao
verb
1. Use a knife on
- "The victim was knifed to death"
- synonym:
- knife ,
- stab
1. Dùng dao trên
- "Nạn nhân bị đánh chết"
- từ đồng nghĩa:
- dao ,
- đâm
Examples of using
Don't fear a knife, but fear a fork - because one stab can make four holes!
Đừng sợ một con dao, nhưng sợ một cái nĩa - bởi vì một cú đâm có thể tạo ra bốn lỗ!
Give me your knife.
Đưa tôi con dao của bạn.
Tom said Mary threatened him with a knife.
Tom nói Mary đe dọa anh ta bằng dao.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English