Translation meaning & definition of the word "kit" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "bộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Kit
[Bộ dụng cụ]/kɪt/
noun
1. A case for containing a set of articles
- synonym:
- kit
1. Một trường hợp chứa một tập hợp các bài viết
- từ đồng nghĩa:
- bộ
2. Gear consisting of a set of articles or tools for a specified purpose
- synonym:
- kit ,
- outfit
2. Thiết bị bao gồm một bộ bài viết hoặc công cụ cho một mục đích cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- bộ ,
- trang phục
3. Young of any of various fur-bearing animals
- "A fox kit"
- synonym:
- kit
3. Trẻ của bất kỳ động vật mang lông khác nhau
- "Một bộ cáo"
- từ đồng nghĩa:
- bộ
verb
1. Supply with a set of articles or tools
- synonym:
- kit out ,
- kit up ,
- kit
1. Cung cấp với một bộ bài viết hoặc công cụ
- từ đồng nghĩa:
- bộ ra ,
- bộ lên ,
- bộ
Examples of using
Don't forget to take the first-aid kit.
Đừng quên lấy bộ dụng cụ sơ cứu.
I need a first aid kit.
Tôi cần một bộ dụng cụ sơ cứu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English