Translation meaning & definition of the word "kinetic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "động học" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Kinetic
[Động học]/kənɛtɪk/
adjective
1. Relating to the motion of material bodies and the forces associated therewith
- "Kinetic energy"
- synonym:
- kinetic
1. Liên quan đến chuyển động của các cơ quan vật chất và các lực liên quan
- "Năng lượng động học"
- từ đồng nghĩa:
- động học
2. Characterized by motion
- "Modern dance has been called kinetic pantomime"
- synonym:
- kinetic
2. Đặc trưng bởi chuyển động
- "Điệu nhảy hiện đại đã được gọi là kịch câm động học"
- từ đồng nghĩa:
- động học
3. Supplying motive force
- "The complex civilization of which rome was the kinetic center"- h.o.taylor
- synonym:
- energizing ,
- energising ,
- kinetic
3. Cung cấp động lực
- "Nền văn minh phức tạp mà rome là trung tâm động học" - h.o.taylor
- từ đồng nghĩa:
- tiếp thêm năng lượng ,
- tiếp thêm sinh lực ,
- động học
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English