Translation meaning & definition of the word "killing" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "giết" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Killing
[Giết chết]/kɪlɪŋ/
noun
1. An event that causes someone to die
- synonym:
- killing ,
- violent death
1. Một sự kiện khiến ai đó chết
- từ đồng nghĩa:
- giết người ,
- cái chết bạo lực
2. The act of terminating a life
- synonym:
- killing ,
- kill ,
- putting to death
2. Hành động chấm dứt một cuộc sống
- từ đồng nghĩa:
- giết người ,
- giết ,
- đưa đến cái chết
3. A very large profit
- synonym:
- killing ,
- cleanup
3. Lợi nhuận rất lớn
- từ đồng nghĩa:
- giết người ,
- dọn dẹp
adjective
1. Very funny
- "A killing joke"
- "Sidesplitting antics"
- synonym:
- killing ,
- sidesplitting
1. Rất buồn cười
- "Một trò đùa giết chóc"
- "Trò hề chia rẽ"
- từ đồng nghĩa:
- giết người ,
- chia đôi
Examples of using
A bomb from the time of World War II has exploded at a building site in Germany, killing at least one person.
Một quả bom từ thời Thế chiến II đã phát nổ tại một tòa nhà ở Đức, giết chết ít nhất một người.
Mary has been arrested for killing her husband.
Mary đã bị bắt vì giết chồng.
Mihari is guarding the gate to Pinku Reiga's mansion. In spite of her harmless looks, she has earned herself a reputation as a cold-hearted, fierce and merciless killing machine.
Mihari đang bảo vệ cổng vào biệt thự của Pinku Reiga. Bất chấp vẻ ngoài vô hại của mình, cô đã nổi tiếng là một cỗ máy giết người lạnh lùng, hung dữ và tàn nhẫn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English