Translation meaning & definition of the word "kickoff" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đá" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Kickoff
[Kickoff]/kɪkɔf/
noun
1. (football) a kick from the center of the field to start a football game or to resume it after a score
- synonym:
- kickoff
1. (bóng đá) một cú đá từ trung tâm của sân để bắt đầu một trận bóng đá hoặc tiếp tục nó sau khi ghi bàn
- từ đồng nghĩa:
- khởi động
2. The time at which something is supposed to begin
- "They got an early start"
- "She knew from the get-go that he was the man for her"
- synonym:
- beginning ,
- commencement ,
- first ,
- outset ,
- get-go ,
- start ,
- kickoff ,
- starting time ,
- showtime ,
- offset
2. Thời điểm mà một cái gì đó được cho là bắt đầu
- "Họ đã bắt đầu sớm"
- "Cô ấy biết từ lúc đi rằng anh ấy là người đàn ông dành cho cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- bắt đầu ,
- đầu tiên ,
- đi ,
- khởi động ,
- thời gian bắt đầu ,
- giờ chiếu ,
- bù đắp
3. A start given to contestants
- "I was there with my parents at the kickoff"
- synonym:
- kickoff ,
- send-off ,
- start-off
3. Một khởi đầu cho các thí sinh
- "Tôi đã ở đó với cha mẹ của tôi tại kickoff"
- từ đồng nghĩa:
- khởi động ,
- gửi đi ,
- bắt đầu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English