Translation meaning & definition of the word "keeping" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Keeping
[Giữ]/kipɪŋ/
noun
1. Conformity or harmony
- "His behavior was not in keeping with the occasion"
- synonym:
- keeping
1. Sự phù hợp hoặc hài hòa
- "Hành vi của anh ta không phù hợp với dịp này"
- từ đồng nghĩa:
- giữ
2. The responsibility of a guardian or keeper
- "He left his car in my keeping"
- synonym:
- guardianship ,
- keeping ,
- safekeeping
2. Trách nhiệm của người giám hộ hoặc người quản lý
- "Anh ấy để xe trong tôi giữ"
- từ đồng nghĩa:
- giám hộ ,
- giữ ,
- giữ gìn an toàn
3. The act of retaining something
- synonym:
- retention ,
- keeping ,
- holding
3. Hành động giữ lại một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- giữ lại ,
- giữ
Examples of using
Did you have any trouble keeping up with the others?
Bạn có gặp khó khăn gì khi theo kịp những người khác không?
I’m keeping my diary on Google+ so that no one reads it.
Tôi giữ nhật ký của mình trên Google + để không ai đọc nó.
I'm sorry for keeping you waiting.
Tôi xin lỗi vì đã để bạn chờ đợi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English