Translation meaning & definition of the word "keeper" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người giữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Keeper
[Người giữ]/kipər/
noun
1. Someone in charge of other people
- "Am i my brother's keeper?"
- synonym:
- keeper
1. Người phụ trách người khác
- "Tôi có phải là người giữ em trai tôi không?"
- từ đồng nghĩa:
- thủ môn
2. One having charge of buildings or grounds or animals
- synonym:
- custodian ,
- keeper ,
- steward
2. Người ta có trách nhiệm về các tòa nhà hoặc căn cứ hoặc động vật
- từ đồng nghĩa:
- người trông coi ,
- thủ môn ,
- tiếp viên
Examples of using
Tom is a lighthouse keeper and leads a lonely life.
Tom là một người giữ ngọn hải đăng và có một cuộc sống cô đơn.
Am I my brother's keeper?
Tôi có phải là người giữ em trai tôi không?
He's a goal keeper.
Anh ấy là một thủ môn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English