Translation meaning & definition of the word "juncture" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khai thác" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Juncture
[Juncture]/ʤəŋkʧər/
noun
1. An event that occurs at a critical time
- "At such junctures he always had an impulse to leave"
- "It was needed only on special occasions"
- synonym:
- juncture ,
- occasion
1. Một sự kiện xảy ra vào thời điểm quan trọng
- "Tại những thời điểm như vậy, anh ấy luôn có một sự thúc đẩy để rời đi"
- "Nó chỉ cần thiết trong những dịp đặc biệt"
- từ đồng nghĩa:
- giao lộ ,
- dịp
2. A crisis situation or point in time when a critical decision must be made
- "At that juncture he had no idea what to do"
- "He must be made to realize that the company stands at a critical point"
- synonym:
- juncture ,
- critical point ,
- crossroads
2. Một tình huống khủng hoảng hoặc thời điểm khi một quyết định quan trọng phải được đưa ra
- "Vào thời điểm đó, anh ta không biết phải làm gì"
- "Anh ấy phải được thực hiện để nhận ra rằng công ty đứng ở một điểm quan trọng"
- từ đồng nghĩa:
- giao lộ ,
- điểm quan trọng ,
- ngã tư đường
3. The shape or manner in which things come together and a connection is made
- synonym:
- articulation ,
- join ,
- joint ,
- juncture ,
- junction
3. Hình dạng hoặc cách thức mà mọi thứ kết hợp với nhau và một kết nối được thực hiện
- từ đồng nghĩa:
- khớp nối ,
- tham gia ,
- chung ,
- giao lộ ,
- ngã ba
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English