Translation meaning & definition of the word "joy" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "niềm vui" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Joy
[Niềm vui]/ʤɔɪ/
noun
1. The emotion of great happiness
- synonym:
- joy ,
- joyousness ,
- joyfulness
1. Cảm xúc hạnh phúc lớn
- từ đồng nghĩa:
- niềm vui ,
- vui vẻ
2. Something or someone that provides a source of happiness
- "A joy to behold"
- "The pleasure of his company"
- "The new car is a delight"
- synonym:
- joy ,
- delight ,
- pleasure
2. Một cái gì đó hoặc ai đó cung cấp một nguồn hạnh phúc
- "Một niềm vui được nhìn thấy"
- "Niềm vui của công ty anh ấy"
- "Chiếc xe mới là một niềm vui"
- từ đồng nghĩa:
- niềm vui ,
- vui vẻ
verb
1. Feel happiness or joy
- synonym:
- rejoice ,
- joy
1. Cảm thấy hạnh phúc hay niềm vui
- từ đồng nghĩa:
- vui mừng ,
- niềm vui
2. Make glad or happy
- synonym:
- gladden ,
- joy
2. Làm cho vui hay vui
- từ đồng nghĩa:
- vui mừng ,
- niềm vui
Examples of using
Yesterday is already history, and tomorrow, a mystery. However, today is a present of fate, and presents are supposed to bring joy.
Hôm qua đã là lịch sử, và ngày mai, một bí ẩn. Tuy nhiên, hôm nay là một món quà của số phận, và những món quà được cho là mang lại niềm vui.
Tom's face lighted up with joy.
Khuôn mặt của Tom sáng lên với niềm vui.
I am jumping of joy.
Tôi đang nhảy lên niềm vui.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English