Translation meaning & definition of the word "jog" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chạy bộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Jog
[Chạy bộ]/ʤɑg/
noun
1. A sharp change in direction
- "There was a jog in the road"
- synonym:
- jog
1. Một sự thay đổi mạnh về hướng
- "Có một cuộc chạy bộ trên đường"
- từ đồng nghĩa:
- chạy bộ
2. A slow pace of running
- synonym:
- jog ,
- trot ,
- lope
2. Tốc độ chạy chậm
- từ đồng nghĩa:
- chạy bộ ,
- trót ,
- lope
3. A slight push or shake
- synonym:
- nudge ,
- jog
3. Đẩy nhẹ hoặc lắc
- từ đồng nghĩa:
- nudge ,
- chạy bộ
verb
1. Continue talking or writing in a desultory manner
- "This novel rambles on and jogs"
- synonym:
- ramble on ,
- ramble ,
- jog
1. Tiếp tục nói hoặc viết một cách khó hiểu
- "Cuốn tiểu thuyết này lan man và chạy bộ"
- từ đồng nghĩa:
- lan man trên ,
- lan man ,
- chạy bộ
2. Even up the edges of a stack of paper, in printing
- synonym:
- square up ,
- jog ,
- even up
2. Thậm chí lên các cạnh của một chồng giấy, trong in ấn
- từ đồng nghĩa:
- vuông lên ,
- chạy bộ ,
- thậm chí lên
3. Run for exercise
- "Jog along the canal"
- synonym:
- jog
3. Chạy tập thể dục
- "Chạy bộ dọc theo kênh"
- từ đồng nghĩa:
- chạy bộ
4. Run at a moderately swift pace
- synonym:
- trot ,
- jog ,
- clip
4. Chạy với tốc độ nhanh vừa phải
- từ đồng nghĩa:
- trót ,
- chạy bộ ,
- clip
5. Give a slight push to
- synonym:
- jog
5. Đẩy nhẹ để
- từ đồng nghĩa:
- chạy bộ
6. Stimulate to remember
- "Jog my memory"
- synonym:
- jog
6. Kích thích để nhớ
- "Chạy bộ nhớ của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- chạy bộ
Examples of using
The man next door said he goes for a jog every morning.
Người đàn ông bên cạnh nói rằng anh ta đi chạy bộ mỗi sáng.
I jog before breakfast every morning.
Tôi chạy bộ trước khi ăn sáng mỗi sáng.
I jog twice a week.
Tôi chạy bộ hai lần một tuần.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English