Translation meaning & definition of the word "jingle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "jingle" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Jingle
[Tiếng chuông]/ʤɪŋgəl/
noun
1. A metallic sound
- "The jingle of coins"
- "The jangle of spurs"
- synonym:
- jingle ,
- jangle
1. Một âm thanh kim loại
- "Tiếng chuông của tiền xu"
- "Sự lộn xộn của spurs"
- từ đồng nghĩa:
- leng keng ,
- jangle
2. A comic verse of irregular measure
- "He had heard some silly doggerel that kept running through his mind"
- synonym:
- doggerel ,
- doggerel verse ,
- jingle
2. Một câu thơ hài hước của biện pháp bất thường
- "Anh ta đã nghe thấy một con chó ngớ ngẩn cứ chạy trong tâm trí anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- chó ,
- câu thơ doggerel ,
- leng keng
verb
1. Make a sound typical of metallic objects
- "The keys were jingling in his pocket"
- synonym:
- jingle ,
- jingle-jangle ,
- jangle
1. Tạo ra âm thanh đặc trưng của các vật kim loại
- "Chìa khóa đang leng keng trong túi"
- từ đồng nghĩa:
- leng keng ,
- jangle
Examples of using
Give me a jingle when you have a chance.
Hãy cho tôi một tiếng chuông khi bạn có cơ hội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English