Translation meaning & definition of the word "jelly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thạch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Jelly
[Thạch]/ʤɛli/
noun
1. An edible jelly (sweet or pungent) made with gelatin and used as a dessert or salad base or a coating for foods
- synonym:
- gelatin ,
- jelly
1. Một loại thạch ăn được (ngọt hoặc cay) được làm bằng gelatin và được sử dụng làm món tráng miệng hoặc salad hoặc một lớp phủ cho thực phẩm
- từ đồng nghĩa:
- gelatin ,
- thạch
2. A preserve made of the jelled juice of fruit
- synonym:
- jelly
2. Một bảo quản làm từ nước ép trái cây
- từ đồng nghĩa:
- thạch
3. Any substance having the consistency of jelly or gelatin
- synonym:
- jelly
3. Bất kỳ chất nào có tính nhất quán của thạch hoặc gelatin
- từ đồng nghĩa:
- thạch
verb
1. Make into jelly
- "Jellify a liquid"
- synonym:
- jellify ,
- jelly
1. Làm thành thạch
- "Jellify một chất lỏng"
- từ đồng nghĩa:
- vui vẻ ,
- thạch
Examples of using
Peanut butter and jelly, please.
Bơ đậu phộng và thạch, xin vui lòng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English