Translation meaning & definition of the word "jealous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ghen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Jealous
[Ghen tuông]/ʤɛləs/
adjective
1. Showing extreme cupidity
- Painfully desirous of another's advantages
- "He was never covetous before he met her"
- "Jealous of his success and covetous of his possessions"
- "Envious of their art collection"
- synonym:
- covetous ,
- envious ,
- jealous
1. Thể hiện sự tham lam cực độ
- Mong muốn đau đớn về lợi thế của người khác
- "Anh ấy chưa bao giờ thèm muốn trước khi gặp cô ấy"
- "Ghen tị với thành công và sự thèm muốn tài sản của anh ấy"
- "Ghen tị với bộ sưu tập nghệ thuật của họ"
- từ đồng nghĩa:
- thèm muốn ,
- ghen tị
2. Suspicious or unduly suspicious or fearful of being displaced by a rival
- "A jealous lover"
- synonym:
- jealous ,
- green-eyed ,
- overjealous
2. Nghi ngờ hoặc nghi ngờ quá mức hoặc sợ bị thay thế bởi một đối thủ
- "Một người yêu ghen"
- từ đồng nghĩa:
- ghen tị ,
- mắt xanh ,
- quá nhiệt tình
Examples of using
He is jealous.
Anh ghen.
I'm not jealous of your life at all.
Tôi không ghen tị với cuộc sống của bạn cả.
I'd say Tom is jealous.
Tôi muốn nói Tom ghen tị.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English