Translation meaning & definition of the word "issue" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vấn đề" sang tiếng Việt
Issue
[Vấn đề]noun
1. An important question that is in dispute and must be settled
- "The issue could be settled by requiring public education for everyone"
- "Politicians never discuss the real issues"
- synonym:
- issue
1. Một câu hỏi quan trọng đang tranh chấp và phải được giải quyết
- "Vấn đề có thể được giải quyết bằng cách yêu cầu giáo dục công cộng cho mọi người"
- "Các chính trị gia không bao giờ thảo luận về các vấn đề thực sự"
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề
2. One of a series published periodically
- "She found an old issue of the magazine in her dentist's waiting room"
- synonym:
- issue ,
- number
2. Một trong những bộ được xuất bản định kỳ
- "Cô ấy tìm thấy một số cũ của tạp chí trong phòng chờ của nha sĩ"
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề ,
- số
3. Some situation or event that is thought about
- "He kept drifting off the topic"
- "He had been thinking about the subject for several years"
- "It is a matter for the police"
- synonym:
- topic ,
- subject ,
- issue ,
- matter
3. Một số tình huống hoặc sự kiện được nghĩ về
- "Anh ấy tiếp tục trôi dạt khỏi chủ đề"
- "Anh ấy đã suy nghĩ về chủ đề này trong vài năm"
- "Đó là vấn đề của cảnh sát"
- từ đồng nghĩa:
- chủ đề ,
- môn học ,
- vấn đề
4. The act of providing an item for general use or for official purposes (usually in quantity)
- "A new issue of stamps"
- "The last issue of penicillin was over a month ago"
- synonym:
- issue ,
- issuing ,
- issuance
4. Hành động cung cấp một mặt hàng để sử dụng chung hoặc cho các mục đích chính thức (thường là về số lượng)
- "Một vấn đề mới của tem"
- "Vấn đề cuối cùng của penicillin là hơn một tháng trước"
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề ,
- phát hành
5. Supplies (as food or clothing or ammunition) issued by the government
- synonym:
- issue ,
- military issue ,
- government issue
5. Vật tư (như thực phẩm hoặc quần áo hoặc đạn dược) do chính phủ ban hành
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề ,
- vấn đề quân sự ,
- vấn đề chính phủ
6. The income or profit arising from such transactions as the sale of land or other property
- "The average return was about 5%"
- synonym:
- return ,
- issue ,
- take ,
- takings ,
- proceeds ,
- yield ,
- payoff
6. Thu nhập hoặc lợi nhuận phát sinh từ các giao dịch như bán đất hoặc tài sản khác
- "Lợi nhuận trung bình là khoảng 5%"
- từ đồng nghĩa:
- trở về ,
- vấn đề ,
- lấy ,
- nhận ,
- tiền thu được ,
- năng suất ,
- hoàn trả
7. A phenomenon that follows and is caused by some previous phenomenon
- "The magnetic effect was greater when the rod was lengthwise"
- "His decision had depressing consequences for business"
- "He acted very wise after the event"
- synonym:
- consequence ,
- effect ,
- outcome ,
- result ,
- event ,
- issue ,
- upshot
7. Một hiện tượng xảy ra sau đó và được gây ra bởi một số hiện tượng trước đó
- "Hiệu ứng từ tính lớn hơn khi thanh theo chiều dọc"
- "Quyết định của ông đã gây ra hậu quả đáng buồn cho kinh doanh"
- "Anh ấy đã hành động rất khôn ngoan sau sự kiện này"
- từ đồng nghĩa:
- hậu quả ,
- hiệu quả ,
- kết quả ,
- sự kiện ,
- vấn đề
8. The immediate descendants of a person
- "She was the mother of many offspring"
- "He died without issue"
- synonym:
- offspring ,
- progeny ,
- issue
8. Hậu duệ trực tiếp của một người
- "Cô ấy là mẹ của nhiều đứa con"
- "Anh ấy chết mà không có vấn đề gì"
- từ đồng nghĩa:
- con cháu ,
- vấn đề
9. The becoming visible
- "Not a day's difference between the emergence of the andrenas and the opening of the willow catkins"
- synonym:
- emergence ,
- egress ,
- issue
9. Trở nên hữu hình
- "Không phải là một ngày khác biệt giữa sự xuất hiện của andrenas và việc mở catkins liễu"
- từ đồng nghĩa:
- sự xuất hiện ,
- đi ra ,
- vấn đề
10. An opening that permits escape or release
- "He blocked the way out"
- "The canyon had only one issue"
- synonym:
- exit ,
- issue ,
- outlet ,
- way out
10. Một lỗ mở cho phép thoát hoặc giải phóng
- "Anh chặn đường ra"
- "Hẻm núi chỉ có một vấn đề"
- từ đồng nghĩa:
- lối ra ,
- vấn đề ,
- cửa hàng ,
- lối thoát
11. The act of issuing printed materials
- synonym:
- issue ,
- publication
11. Hành vi phát hành tài liệu in
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề ,
- xuất bản
verb
1. Prepare and issue for public distribution or sale
- "Publish a magazine or newspaper"
- synonym:
- publish ,
- bring out ,
- put out ,
- issue ,
- release
1. Chuẩn bị và phát hành để phân phối hoặc bán công khai
- "Xuất bản một tạp chí hoặc tờ báo"
- từ đồng nghĩa:
- xuất bản ,
- mang ra ,
- đưa ra ,
- vấn đề ,
- phát hành
2. Circulate or distribute or equip with
- "Issue a new uniform to the children"
- "Supply blankets for the beds"
- synonym:
- issue ,
- supply
2. Lưu hành hoặc phân phối hoặc trang bị
- "Phát hành đồng phục mới cho trẻ em"
- "Cung cấp chăn cho giường"
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề ,
- cung cấp
3. Bring out an official document (such as a warrant)
- synonym:
- issue
3. Đưa ra một tài liệu chính thức (như lệnh)
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề
4. Come out of
- "Water issued from the hole in the wall"
- "The words seemed to come out by themselves"
- synonym:
- issue ,
- emerge ,
- come out ,
- come forth ,
- go forth ,
- egress
4. Đi ra
- "Nước được phát ra từ lỗ trên tường"
- "Những từ dường như tự phát ra"
- từ đồng nghĩa:
- vấn đề ,
- nổi lên ,
- đi ra ,
- đi ra ngoài
5. Make out and issue
- "Write out a check"
- "Cut a ticket"
- "Please make the check out to me"
- synonym:
- write out ,
- issue ,
- make out ,
- cut
5. Làm cho ra và vấn đề
- "Viết ra một tấm séc"
- "Cắt vé"
- "Hãy kiểm tra cho tôi"
- từ đồng nghĩa:
- viết ra ,
- vấn đề ,
- làm cho ra ,
- cắt