Translation meaning & definition of the word "irritable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khó chịu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Irritable
[Khó chịu]/ɪrətəbəl/
adjective
1. Easily irritated or annoyed
- "An incorrigibly fractious young man"
- "Not the least nettlesome of his countrymen"
- synonym:
- cranky ,
- fractious ,
- irritable ,
- nettlesome ,
- peevish ,
- peckish ,
- pettish ,
- petulant ,
- scratchy ,
- testy ,
- tetchy ,
- techy
1. Dễ bị kích thích hoặc khó chịu
- "Một thanh niên khó tính"
- "Không phải là nettlesome ít nhất của người đồng hương của mình"
- từ đồng nghĩa:
- cáu kỉnh ,
- gãy xương ,
- nettlesome ,
- peevish ,
- mổ ,
- nuông chiều ,
- nóng nảy ,
- cào ,
- thử nghiệm ,
- mệt mỏi ,
- kỹ thuật
2. Abnormally sensitive to a stimulus
- synonym:
- irritable
2. Nhạy cảm bất thường với một kích thích
- từ đồng nghĩa:
- cáu kỉnh
3. Capable of responding to stimuli
- synonym:
- excitable ,
- irritable
3. Có khả năng đáp ứng với các kích thích
- từ đồng nghĩa:
- dễ bị kích động ,
- cáu kỉnh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English